-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 24
/
MyPet_vi.properties
executable file
·381 lines (378 loc) · 23.1 KB
/
MyPet_vi.properties
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
################
## Messages ##
################
Message.Action.Dead=Bạn không thể làm điều này khi <aqua>{0}<reset> đã <red>chết<reset>.<reset>.
Message.Call.Dead=<aqua>{0}<reset> đã <red>chết<reset> không thể gọi được.
Message.Call.Dead.Respawn=<aqua>{0}<reset> <red>đã chết<reset> và sẽ hồi sinh trong <gold>{1}<reset> giây nữa.
Message.Call.First=Bạn phải gọi <aqua>{0}<reset> trước.
Message.Command.Call.Success=<aqua>{0}<reset> đã đến với bạn.
Message.Command.CaptureHelper.HasPet=Bạn hiện đã có một con thú cưng.
Message.Command.CaptureHelper.Mode=Trợ giúp\: <gold>{0}<reset>.
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.Adult=Là người lớn
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.Angry=Tức giận
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.Baby=Là em bé
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.BelowHP=Máu đang thấp hơn <gold>{0}<r>
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.CanBreed=Có thể sinh sản
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.Impossible=Không thể xích
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.LowHP=Máu đang thấp hơn <gold>{0}<r>
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.PlayerCreated=Được tạo bởi một <yellow>Người chơi
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.Size.Equal=Kích cỡ tương đương <gold>{0}<r>
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.Size.Max=Kích thước nhỏ hơn <gold>{0}<r>
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.Size.Min=Kich thước lớn hơn <gold>{0}<r>
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.Tamed=Được thuần hóa
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.Wild=Là hoang dã
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.World.Right=Bạn đang ở đúng thế giới
Message.Command.CaptureHelper.Requirement.World.Wrong=Đây là thế giới sai. Hãy đến\: Hub, Survival, Minigames
Message.Command.CaptureHelper.WorldGuard.Allowed=Bạn có thể xích trong khu vực này
Message.Command.CaptureHelper.WorldGuard.Denied=Bạn không thể xích trong khu vực này
Message.Command.ChooseSkilltree.AutomaticSkilltreeAssignment=Kỹ năng sẽ được chỉ định tự động\!
Message.Command.ChooseSkilltree.NoneAvailable=<red>Không có<reset> kỹ năng hợp lệ cho <aqua>{0}<reset>.
Message.Command.ChooseSkilltree.OnlyOnce=Bạn chỉ có thể thay đổi kỹ năng của <aqua>{0}<reset> <red>một lần<reset>\!
Message.Command.Fail=<red>Thực hiện lệnh thất bại\!
Message.Command.Help.Admin=<gold>{0}<r>\: Xem hướng dẫn (liên kết bên dưới)
Message.Command.Help.Beacon=<gold>{0}<r>\: Mở bảng cấu hình đèn hiệu <gray>(nhập\: /pbeacon)
Message.Command.Help.Behavior=<gold>{0}<r>\: Chọn hành vi của thú cưng <gray>(nhập\: /pb hoặc /petb)
Message.Command.Help.Call=<gold>{0}<r>\: Gọi thú cưng <gray>(nhập\: /pc hoặc /petc)
Message.Command.Help.CaptureHelper=<gold>{0}<r>\: Bật hoặc tắt trợ giúp
Message.Command.Help.ChooseSkilltree=<gold>{0}<r>\: Hiển thị và cho phép chọn kỹ năng <gray>(nhập\: /pcst hoặc /petcst)
Message.Command.Help.Info=<gold>{0}<r>\: Hiển thị thông tin về thú cưng của bạn <gray>(alias\: /pinfo)
Message.Command.Help.Inventory=<gold>{0}<r>\: Mở túi đồ của thú cưng <gray>(alias\: /pi or /peti)
Message.Command.Help.MissingParameter=Thông số bị <red>thiếu<r>
Message.Command.Help.MoreInfo=Đọc trang lệnh ở đây để có nhiều thông tin hơn\:
Message.Command.Help.Name=<gold>{0}<r>\: Đổi tên thú cưng.
Message.Command.Help.Options=<gold>{0}<r>\: Thay đổi tuỳ chọn thú cưng (sử dụng [TAB]).
Message.Command.Help.Pickup=<gold>{0}<r>\: Chuyển đổi nhặt vật phẩm bật hoặc tắt <gray>(nhập\: /pp hoặc /petp)
Message.Command.Help.Release=<gold>{0}<r>\: Thả thú cưng
Message.Command.Help.Respawn=<gold>{0}<r>\: Hồi sinh thú cưng một cách nhanh chóng, nhưng với chi phí <gray>(lệnh\: /pr or /petr)
Message.Command.Help.SendAway=<gold>{0}<r>\: Đưa thú cưng của bạn đi nơi khác <gray>(nhập\: /psa hoặc /petsa)
Message.Command.Help.Shop=<gold>{0}<r>\: Mở cửa hàng thú cưng <gray>(alias\: /petsh or /psh)
Message.Command.Help.Skill=<gold>{0}<r>\: Hiển thị cấp độ của kỹ năng
Message.Command.Help.Stop=<gold>{0}<r>\: Cho thú cưng của bạn ngừng tấn công <gray>(nhập\: /ps hoặc /pets)
Message.Command.Help.Store=<gold>{0}<r>\: Cất thú cưng hiện tại. Vẫn có thể gọi lại bằng lệnh <gold>/petswitch<r>.<gray>(lệnh tương đương\: /pst or /pstore)
Message.Command.Help.Switch=<gold>{0}<r>\: Cho phép chuyển đổi giữa thú cưng của bạn <gray>(alias\: /psw or /pswitch)
Message.Command.Help.Trade=<gold>{0}<r>\: Trao đổi thú cưng với người chơi khác <gray>(nhập\: /pt hoặc /pett)
Message.Command.Help.Type=<gold>{0}<r>\: Hiển thị thông tin về loại thú cưng
Message.Command.List.Player=Thú cưng của <gold>{0}<reset>\:
Message.Command.List.Yours=Thú cưng của bạn\:
Message.Command.Name.Filter=Tên được chọn không hợp lệ, vui lòng chọn một tên khác.
Message.Command.Name.New=Tên thú cưng của bạn hiện giờ là\: <aqua>{0}<r>
Message.Command.Name.ToLong="<r>{0}<r>" quá dài. Độ dài tối đa là <gold>{1}<r> ký tự.
Message.Command.PetType.Unknown=<red>Loại thú cưng không xác định\!
Message.Command.Release.Confirm=Vui lòng nhấp vào tên thú cưng của bạn để xác nhận\:
Message.Command.Release.Dead=<aqua>{0}<reset> đã được thả và sẽ không bao giờ quay lại...
Message.Command.Release.Success=<aqua>{0}<reset> đã được <green>trả tự do<reset>...
Message.Command.Respawn.Auto=Tự động hồi sinh\: <gold>{0}<reset>.
Message.Command.Respawn.AutoMin=Đặt thời gian tự động hồi sinh tối thiểu thành <gold>{0}<reset>.
Message.Command.Respawn.NoMoney=Bạn cần <red>{1}<reset> để hồi sinh <aqua>{0}<reset>\!
Message.Command.Respawn.Paid=Đã trả (<gold>{1}<reset>) cho việc hồi sinh <aqua>{0}<reset>.
Message.Command.Respawn.Show=Chi phí hồi sinh cho <aqua>{0}<reset>\: <gold>{1}<reset> ({2}tự động<reset>)
Message.Command.Respawn.Show.Pay=Sử dụng <darkaqua>/petrespawn pay<reset> để trả phí hồi sinh.
Message.Command.SendAway.AlreadyAway=<aqua>{0}<reset> hiện đã được đưa đi nơi khác.
Message.Command.SendAway.Success=<aqua>{0}<reset> đã được đưa đi nơi khác.
Message.Command.Skills.Show=Kỹ năng của <aqua>{0}<reset>\: <aqua>{1}<reset>
Message.Command.Skilltree.CantFindSkilltree=Không có kỹ năng "<gold>{0}<reset>".
Message.Command.Stop.Attack=<aqua>{0}<reset> đã <green>ngừng<reset> tấn công.
Message.Command.Success=<green>Lệnh thực hiện thành công\!
Message.Command.Switch.Limit=Bạn không thể cất nhiều hơn <gold>{0}<reset> thú cưng.
Message.Command.Switch.NoPet=Bạn không có thú cưng để cất
Message.Command.Switch.NoStoredPets=Bạn <red>không có<reset> bất kỳ con thú cưng nào được cất.
Message.Command.Switch.Success=Bạn đã cất <aqua>{0}<reset>.
Message.Command.Trade.Owner.Cancel=Lời đề nghị đến <gold>{0}<reset> đã được thu hồi.
Message.Command.Trade.Owner.InvalidPrice=Bạn đã nhập một giá <red>không hợp lệ<reset> cho lời đề nghị của bạn.
Message.Command.Trade.Owner.NoOffer=Bạn không đề nghị một ai về <aqua>thú cưng<reset> của bạn
Message.Command.Trade.Owner.Offer=Bạn đã đề nghị tặng <aqua>{0}<reset> cho<gold> {1}<reset>.
Message.Command.Trade.Owner.Offer.Price=Bạn đã đề nghị <aqua>{0}<reset> đến<gold> {1}<reset> với giá <gold>{2}<reset>.
Message.Command.Trade.Owner.OpenOffer=<gold>{0}<reset> hiện có một đề nghị và cần được <green>chấp nhận<reset> hoặc <green>từ chối<reset> trước.
Message.Command.Trade.Owner.Reject=<gold>{0}<reset> đã từ chối đề nghị của bạn cho <aqua>{1}<reset>.
Message.Command.Trade.Owner.Success=<gold>{0}<reset> đã chấp nhận đề nghị của bạn cho <aqua>{1}<reset>.
Message.Command.Trade.Owner.Yourself=Bạn <red>không thể<reset> trao đổi với bản thân.
Message.Command.Trade.Receiver.Distance=Bạn <red>không thể<reset> chấp nhận yêu cầu bởi vì khoảng cách của bạn đến <gold>{0}<reset> lớn hơn <gold>10<reset> mét.
Message.Command.Trade.Receiver.HasPet=Bạn hiện đã có một con <aqua>thú cưng<reset>.
Message.Command.Trade.Receiver.NoOffer=Không ai đề nghị trao đổi <aqua>thú cưng<reset> với bạn.
Message.Command.Trade.Receiver.NoPermission=Bạn <red>không<reset> có quyền để chấp nhận lời đề nghị này.
Message.Command.Trade.Receiver.NotEnoughMoney=Bạn <red>không<reset> có đủ tiền. Để chấp nhận lời đề nghị bạn cần <gold>{0}<reset>.
Message.Command.Trade.Receiver.Offer=<gold>{0}<reset> đã đề nghị với bạn giao dịch một <aqua>thú cưng<reset> (chấp nhận với <gold>/pettrade accept<reset>)\:
Message.Command.Trade.Receiver.Offer.Price=<gold>{0}<reset> đã đề nghị với bạn giao dịch một <aqua>thú cưng<reset> với giá <gold>{1}<reset> (chấp nhận với <gold>/pettrade accept<reset>)\:
Message.Command.Trade.Receiver.PetUnavailable=Lời đề nghị <aqua>thú cưng<reset> này <red>không<reset> còn hợp lệ nữa.
Message.Command.Trade.Receiver.Reject=Bạn đã từ chối lời đề nghị của <gold>{0}<reset>.
Message.Command.Trade.Receiver.Success=Việc thương mại với <gold>{0}<reset> đã thành công. Bạn hiện là chủ của <aqua>{1}<reset>.
Message.DeathMessage=<aqua>{0}<reset> đã bị giết bởi\: {1}
Message.Hunger.Hungry=<aqua>{0}<reset> đang rất đói. Bạn nên cho <aqua>{0}<reset> ăn <green>ngay bây giờ<reset>.
Message.Hunger.Rumbling=Dạ dày của <aqua>{0}<reset> đang sôi lên. Bạn nên cho <aqua>{0}<reset> <gold>ăn sớm<reset>.
Message.Hunger.Starving=<aqua>{0}<reset> đang đói. Cho <aqua>{0}<reset> ăn <red>NGAY<reset>\!
Message.Leash.Add=<green>Bạn đã thuần hoá một thú cưng\! Nó sẽ là một con thú cưng ngoan.
Message.LevelSystem.LevelDown=<aqua>{0}<reset> đã trở về cấp độ <gold>{1}<reset>.
Message.LevelSystem.LevelUp=<aqua>{0}<reset> đã tăng cấp <gold>{1}<reset>.
Message.LevelSystem.ReachedMaxLevel=<aqua>{0}<reset> đã đạt giới hạn cấp độ của <gold>{1}<reset>.
Message.MultiWorld.NoActivePetInThisWorld=Bạn <red>không<reset> có một <gold>thú cưng<reset> trong thế giới này\!
Message.MultiWorld.NowActivePet=<aqua>{0}<reset> hiện tại là <gold>thú cưng<reset> hoạt động của bạn.
Message.No.Allowed=Bạn <red>không<reset> được phép sử dụng cái này\!
Message.No.AllowedHere=Thú cưng <red>không<reset> được cho phép ở đây\!
Message.No.CanUse=<red>Bạn không thể sử dụng điều này ngay bây giờ.
Message.No.Economy=<red>Hỗ trợ tiền tệ chưa được bật.
Message.No.HasPet=Bạn <red>không<reset> có một thú cưng\!
Message.No.Money=Bạn <red>không<reset> có đủ tiền để làm điều này.
Message.No.NothingToSeeHere=<red>Không có gì để xem ở đây, chuyển đi\!
Message.No.PlayerOnline=<red>Người chơi này không trực tuyến.
Message.No.Skill=<aqua>{0}<reset> không biết kỹ năng <gold>{1}<reset>.
Message.No.UserHavePet=<gold>{0} <red>không<reset> có một thú cưng\!
Message.Npc.ChosenPet=Bạn đã chọn <aqua>{0}<reset> về với bạn lần nữa.
Message.Npc.HandOver=Bạn trao <aqua>{0}<reset> qua <gold>{1}<reset>.
Message.Npc.HandOverTitle=<darkblue>Giao lại MyPet<reset>
Message.Npc.NoHandOver=Tôi muốn có <aqua>{0}<reset> ở bên cạnh tôi.
Message.Npc.StorageFull=Bạn <red>không thể<reset> trao nhiều thú cưng cho <gold>{0}<reset>. Bạn đã đạt đến giới hạn của <gold>{1}<reset> chứa thú cưng.
Message.Npc.SwitchTitle=<darkblue>Chuyển thú cưng<reset>
Message.Npc.TakeTitle=<darkblue>Lấy thú cưng<reset>
Message.Npc.YesHandOver=Tôi sẽ trao <aqua>{0}<reset> cho bạn.
Message.SelectMyPet=<darkblue>Chọn một thú cưng
Message.Shop.Available=<blue>Cửa hàng Pet Khả Dụng\:
Message.Shop.Confirm.No=Tôi không muốn mua <aqua>{0}<r> với <gold>{1}<r>.
Message.Shop.Confirm.SendStorage=<red>Nếu bạn mua vật nuôi này, nó sẽ được gửi vào <gold>chuồng thú của bạn.\n<red>Vì hiện tại bạn đã có một con vật nuôi bên mình.
Message.Shop.Confirm.Title=Mua <aqua>{0}<r> với giá <gold>{1}<r>?
Message.Shop.Confirm.Yes=Tôi muốn mua <aqua>{0}<r> với giá <gold>{1}<r>.
Message.Shop.NoMoney=Bạn <red>không<r> có đủ tiền để mua thú cưng đó.
Message.Shop.NotFound=<red>Không<r> có cửa hàng nào với tên đó.
Message.Shop.Success=Bạn mua thành công thú nuôi <aqua>{0}<r> với giá <gold>{1}<r>.
Message.Shop.SuccessStorage=Bạn đã có một thú nuôi bên mình. <aqua>{0}<r> được chuyển vào <gold>Kho<r> của bạn.
Message.Sit.Follow=Bạn đã cho phép <aqua>{0}<r> đi theo bạn.
Message.Sit.Stay=<aqua>{0}<r> sẽ ngồi yên ở đây.
Message.Skill.Beacon.ClickOff=Nhấp để <red>tắt
Message.Skill.Beacon.ClickOn=Nhấp để <green>bật
Message.Skill.Beacon.Effect=Hiệu ứng đèn hiệu\: {0}
Message.Skill.Beacon.RemainingBuffs=Hiệu ứng đèn hiệu có thể chọn\: <gold>{0}
Message.Skill.Beacon.Stop=Đèn hiệu đã tắt.
Message.Skill.Beacon.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện giờ có thể sử dụng các phép hỗ trợ (phạm vị\: <gold>{1}<reset> - thởi gian\: <gold>{2}<reset>sec)\:
Message.Skill.Behavior.NewMode=<aqua>{0}<reset> hiện trong chế độ <gold>{1}<reset>.
Message.Skill.Behavior.Upgrade=<aqua>{0}<reset> giờ đây có thể sử dụng các chế độ hành vi\:
Message.Skill.Control.AggroFarm=Bạn không thể điều khiển <aqua>{0}<reset> khi trong chế độ <gold>{1}<reset>\!
Message.Skill.Control.Ride=You <red>không thể<reset> sử dụng kỹ năng <blue>Điều Khiển<reset> trong khi cưỡi <aqua>{0}<reset>\!
Message.Skill.Control.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có thể điều khiển với\: <gold>{1}<reset>
Message.Skill.Damage.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có <gold>{1}<reset> sát thương.
Message.Skill.Fire.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có cơ hội <gold>{1}%<reset> để đặt kẻ thù vào lửa trong <gold>{2}<reset> giây.
Message.Skill.Hp.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có máu tối đa <gold>{1}<reset>HP.
Message.Skill.HpRegeneration.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện tái tạo <gold>{1}<reset>HP mỗi <gold>{2}<reset> giây.
Message.Skill.Inventory.Creative=Bạn không thể mở túi đồ trong khi bạn đang trong chế độ sáng tạo.
Message.Skill.Inventory.NotAvailable=<aqua>{0}<reset> không có túi đồ.
Message.Skill.Inventory.Swimming=Bạn không thể mở túi đồ trong khi <aqua>{0}<reset> đang bơi\!
Message.Skill.Inventory.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có một túi đồ với <gold>{1}<reset> chỗ chứa.
Message.Skill.Knockback.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có cơ hội <gold>{1}%<reset> để đẩy mục tiêu về.
Message.Skill.Lightning.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có cơ hội <gold>{1}%<reset> để bắn một tia chớp gây ra <gold>{2}<reset> sát thương.
Message.Skill.Pickup.Creative=Thú cưng của bạn <red>không thể<r> nhặt vật phẩm khi bạn trong chế độ sáng tạo.
Message.Skill.Pickup.NoInventory=<aqua>{0}<reset> có thể nhặt vật phẩm nhưng không có túi đồ.
Message.Skill.Pickup.StartStop=<aqua>{0}<reset> nhặt\: <gold>{1}<reset>
Message.Skill.Pickup.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có thể nhặt vật phẩm trong phạm vi <gold>{1}<reset> mét.
Message.Skill.Poison.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có cơ hội <gold>{1}%<reset> đầu độc mục tiêu trong <gold>{2}<reset>giây.
Message.Skill.Ranged.RoundsPerMinute=<gold>{0}<r> viên mỗi phút
Message.Skill.Ranged.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có thể bắn <gold>{3} {1}s<reset> mỗi phút gây <gold>{2}<reset> sát thương.
Message.Skill.Ride.NoTeleport=Bạn không thể dịch chuyển khi đang cưỡi pet\!
Message.Skill.Ride.Receive=<aqua>{0}<reset> hiện có thể được cưỡi.
Message.Skill.Ride.Upgrade=Tốc độ cưỡi <aqua>{0}<reset> hiện tăng lên <gold>{1}<r>%.
Message.Skill.Shield.Format=<gold>{1}%<reset> cơ hội để chuyển <gold>{2}%<reset> sát thương bạn nhận sang <aqua>{0}<reset>
Message.Skill.Shield.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có cơ hội <gold>{1}%<reset> để chuyển <gold>{2}%<reset> sát thương của bạn với chính nó.
Message.Skill.Slow.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có cơ hội <gold>{1}%<reset> để làm chậm mục tiêu trong <gold>{2}<reset>giây.
Message.Skill.Sprint.Upgrade=<aqua>{0}<reset> bây giờ có thể tăng tốc đến mục tiêu mới.
Message.Skill.Stomp.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có cơ hội <gold>{1}%<reset> để làm động đất và gây {2} sát thương trong khoảng cách 2.5 mét.
Message.Skill.Thorns.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có cơ hội <gold>{1}%<reset> phản <gold>{2}%<reset> sát thương nhận được.
Message.Skill.Wither.Upgrade=<aqua>{0}<reset> hiện có cơ hội <gold>{1}%<reset> để làm khô héo mục tiêu trong <gold>{2}<reset>giây.
Message.Skilltree.Available=Kỹ năng hợp lệ
Message.Skilltree.NotSwitched=Kỹ năng chưa được thay đổi\!
Message.Skilltree.RequiresLevel.Item=Yêu cầu cấp độ\: <gold>{0}<reset>
Message.Skilltree.RequiresLevel.Message=<aqua>{0}<reset> cần đạt ấp độ <gold>{1}<reset> trước khi học kỹ năng này\!
Message.Skilltree.SelectionPrompt=Vui lòng chọn một kỹ năng cho <aqua>{0}<reset>. (<gold>/pcst<reset>)
Message.Skilltree.SwitchedTo=Bạn đã chọn kỹ năng <gold>{0}<reset>.
Message.Skilltree.SwitchedToFor=Thay đổi kỹ năng thú cưng {0} thành {1}.
Message.Spawn.Despawn=<aqua>{0}<reset> đã biến mất.
Message.Spawn.Flying=<aqua>{0}<reset> không thể đến với bạn khi bạn đang bay.
Message.Spawn.NoSpace=<aqua>{0}<reset> không thể đến với bạn vì <red>không<reset> có đủ không gian.
Message.Spawn.Prevent=Có điều gì đó ngăn cản <aqua>{0}<reset> đến với bạn.
Message.Spawn.Respawn=<aqua>{0}<reset> đã hồi sinh\!
Message.Spawn.Respawn.In=<aqua>{0}<reset> sẽ hồi sinh trong <gold>{1}<reset> giây.
Message.Spawn.Spectator=Bạn <red>không thể<reset> gọi <aqua>{0}<reset> trong chế độ khán giả.
Message.Update.Available=Phiên Bản Mới Của MyPet đã có\:
#############
## Names ##
#############
Name.Absorption=Hấp thụ
Name.Aggressive=Tấn công
Name.Allay=Quỷ Sợ
Name.Arrow=Mũi tên
Name.Axolotl=Kỳ Giông
Name.Bat=Dơi
Name.Bee=Ong
Name.Blaze=Quỷ lửa
Name.Blocks=Khối
Name.Cancel=Huỷ bỏ
Name.Cat=Mèo
Name.CaveSpider=Nhện hang
Name.Chicken=Gà
Name.Cod=Cá tuyết
Name.Contact=Liên hệ
Name.Costs=Chi phí
Name.Cow=Bò
Name.Creeper=Quái vật nổ
Name.Damage=Sát thương
Name.Dead=Chết
Name.Disabled=Tắt
Name.Dolphin=Cá heo
Name.Done=Xong
Name.Donkey=Lừa
Name.DragonFireball=Quả cầu lửa
Name.Drowned=Đã chết đuối
Name.Drowning=Chết đuối
Name.Duel=Cuộc chiến tay đôi
Name.Egg=Trứng
Name.ElderGuardian=Hộ Về Già
Name.EmptyHand=tay trắng
Name.Enabled=Bật
Name.EnderDragon=Rồng Ender
Name.Enderman=Người Ender
Name.Endermite=Rận Ender
Name.EnderPearl=Ngọc Ender
Name.Everyone=Mọi người
Name.Evoker=Thầy Gọi Hồn
Name.Exp=Kinh nghiệm
Name.Fall=Rơi
Name.FallingBlock=Khối rơi
Name.Farm=Nông trại
Name.Fire=Lửa
Name.Fireball=Quả cầu lửa
Name.FireResistance=Kháng lửa
Name.FireTick=Lửa
Name.Fireworks=Pháo hoa
Name.FishingHook=Lưỡi câu
Name.Food=Thức ăn
Name.Fox=Cáo
Name.Friendly=Thân thiện
Name.Frog=Ếch
Name.Ghast=Ma địa ngục
Name.Giant=Khổng lồ
Name.GlowSquid=Mực phát sáng
Name.Goat=Dê
Name.Guardian=Kẻ canh giữ
Name.Haste=Vội vàng
Name.HealthBoost=Tăng máu
Name.Help=Trợ giúp
Name.Hoglin=Lợn Địa Ngục
Name.Horse=Ngựa
Name.HP=Máu
Name.Hunger=Đói
Name.Husk=Quỷ Khô
Name.Illusioner=Ảo Tưởng
Name.Invisibility=Tàng hình
Name.IronGolem=Người sắt
Name.JumpBoost=Tăng khả năng nhảy
Name.Lava=Dung nham
Name.LeashFlag=Dây dẫn
Name.Level=Cấp độ
Name.Lightning=Tia chớp
Name.Llama=Lạc Đà
Name.LlamaSpit=Nước bọt của lạc đà
Name.Luck=May mắn
Name.Magic=Phép thuật
Name.MagmaCube=Khối dung nham
Name.Modes=Chế độ
Name.Mooshroom=Bò nấm
Name.Mule=Con la
Name.NightVision=Nhìn trong bóng tối
Name.No=không
Name.Normal=Bình thường
Name.Ocelot=Mèo rừng
Name.Off=Tắt
Name.On=Bật
Name.Owner=Chủ
Name.Panda=Gấu trúc
Name.Parrot=Vẹt
Name.Party=Tiệc
Name.Phantom=Hồn ma
Name.Pig=Lợn
Name.Piglin=Người Lợn
Name.PiglinBrute=Người Lợn Hung Bạo
Name.PigZombie=Lợn thây ma
Name.Pillager=Kẻ cướp
Name.Poison=Độc
Name.PolarBear=Gấu bắc cực
Name.Price=Giá
Name.PufferFish=Cá nóc
Name.Rabbit=Thỏ
Name.Raid=Công kích
Name.Range=Phạm vi
Name.RangedDamage=Sát thương dao động
Name.Ravager=Kẻ tàn phá
Name.Regeneration=Tái tạo
Name.Resistance=Kháng
Name.Respawntime=Thời gian hồi sinh
Name.Rows=Hàng
Name.Salmon=Cá hồi
Name.Seconds=Giây
Name.Sheep=Cừu
Name.Silverfish=Cá bạc
Name.Skeleton=Bộ xương
Name.SkeletonHorse=Ngựa Xương
Name.Skill.Beacon=Đèn hiệu
Name.Skill.Behavior=Hành vi
Name.Skill.Control=Điều khiển
Name.Skill.Damage=Sát thương
Name.Skill.Fire=Lửa
Name.Skill.Heal=Hồi Phục
Name.Skill.Hitpoints=HP
Name.Skill.Inventory=Túi đồ
Name.Skill.Knockback=Đẩy lùi
Name.Skill.Lightning=Tia chớp
Name.Skill.Pickup=Nhặt
Name.Skill.Poison=Độc
Name.Skill.Ranged=Phạm vi
Name.Skill.Ride=Cưỡi
Name.Skill.Shield=Khiên
Name.Skill.Slow=Chậm
Name.Skill.Sprint=Chạy
Name.Skill.Stomp=Dậm
Name.Skill.Thorns=Gai
Name.Skill.Wither=Khô héo
Name.Skilltree=Kỹ năng
Name.Slime=Quái vật chất nhẩy
Name.SmallFireball=Tiểu Hỏa Cầu
Name.Snowball=Bóng tuyết
Name.Snowman=Người tuyết
Name.Speed=Tốc độ
Name.Spider=Nhện
Name.SplashPotion=Thuốc độc bắn ra
Name.Squid=Mực
Name.Stray=Bị Lạc
Name.Strength=Sức mạnh
Name.Strider=Kẻ sải bước
Name.Suffocation=Nghẹt thở
Name.Tadpole=Nòng nọc
Name.Title.Creator=Người tạo ra MyPet
Name.Title.Developer=Người phát triển MyPet
Name.Title.Donator=Người ủng hộ
Name.Title.Helper=Người giúp
Name.Title.Premium=Cao cấp
Name.Title.Translator=Người dịch
Name.TnT=Tnt
Name.TraderLlama=Lạc đà giao thương
Name.Trident=Đinh ba
Name.TropicalFish=Cá nhiệt đới
Name.Turtle=Rùa
Name.Type=Loại
Name.Unknow=Không xác định
Name.Vex=Đứa trẻ Ác Quỷ
Name.Villager=Dân làng
Name.Vindicator=Người Biện Hộ
Name.Void=Khoảng trống
Name.WanderingTrader=Thương Nhân Lang Thang
Name.Warden=Cai Ngục
Name.WaterBreathing=Thở dưới nước
Name.Witch=Phù thuỷ
Name.Wither=Khô héo
Name.WitherSkeleton=Xương Héo
Name.WitherSkull=Đầu lâu khô héo
Name.Wolf=Sói
Name.Yes=Có
Name.You=Bạn
Name.Zoglin=Zombie Nhỏ
Name.Zombie=Thây ma
Name.ZombieHorse=Ngựa Thây Ma
Name.ZombieVillager=Thây Ma Dân Làng
Name.ZombifiedPiglin=Người lợn thây ma
Name.Camel=Lạc đà
Name.Sniffer=