Setup IP Range Cloudflare cho UFW.
Kiểm tra UFW để chắc chắn UFW chưa được enabled, chạy lệnh sau.
sudo ufw status verbose
Nếu kết quả trả về là Status: inactive
thì có thể bỏ qua bước này, nếu không hãy chạy lệnh sau.
sudo ufw disable
Chạy lệnh sau để reset UFW rules về mặc định.
sudo ufw reset
Chạy lệnh sau để thiết lập mặc định chặn kết nối đến và cho phép kết nối đi.
sudo ufw default deny incoming
sudo ufw default allow outgoing
Để tránh sự cố xảy ra khi thiết lập, hãy thêm 2 lệnh sau trước khi tiếp tục. Đầu tiên là allow localhost.
sudo ufw allow from 192.168.1.0/24
Tiếp theo là allow SSH.
sudo ufw allow ssh
Bây giờ tới lúc enable firewall, chạy lệnh sau.
sudo ufw enable
Bạn sẽ nhận được 1 cảnh báo như sau "command may disrupt existing ssh connections." Đây là điều bình thường vì đã allows SSH, nhập Y để tiếp tục.
Để kiểm tra trạng thái UFW, chạy lệnh sudo ufw status verbose
.
Clone repo về máy, upload và chạy script bằng lệnh sau.
sudo /path/to/./cloudflare-ufw.sh
Sript này sẽ tự động tải các dải IPv4 và IPv6 hiện tại và cài đặt vào UFW. Để kiểm tra rules đã được added thành công, chạy lệnh sudo ufw status verbose
Cập nhật các dải IP từ Cloudflare hàng tuần. Chạy lệnh sau để mở crontab.
sudo crontab -e
Thêm dòng sau vào
0 0 * * 1 /path/to/cloudflare-ufw.sh > /dev/null 2>&1
HOẶC
Nếu sử dụng node-red, chỉ cần thêm add sudo /path/to/cloudflare-ufw/./cloudflare-ufw.sh
để 'exec node' và chạy hàng tuần.
Liệt kê danh sách tất cả các rules hiện tại, chạy lệnh.
sudo ufw status numbered
Xóa rule theo number, ví dụ xóa rule có number bằng 34.
sudo ufw delete 34
Concept gốc được phát triển bởi Leow Kah Man.